MINAMI KYUSHU UNIVERSITY
16/20

UNIVERSITY INFORMATION 2018留学生事情Department IntroductionLời chia sẻLúc mới vào học, mình cảm thấy bối rối với nhiều điều mới mẻ, lạ lẫm. Chính tại thời điểmđó, mình đã nhận được sự giúpđỡ rất nhiều từ các giảng viên và bạn học cùng lớp, giúp mình dần hòa nhập với cuộc sống sinh hoạt và học tập ở Nhật. Trước khi đi du học, mình đã học 2 năm tiếng Nhật tại Trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Nam Định. Ban đầu, mình cảm thấy tiếng Nhật rất khó và phức tạp, nhưng dần dần khi đã quen, tiếng Nhật càng ngày trở nên hấp dẫn, thú vị. Để học ngoại ngữ, không chỉ học chay, học vẹt không thôi mà việc thực hành cũng rất cần thiết.Nguyễn Văn Tuyên:Nhập học năm 2016;Sinh viên khoa Sức khỏe và Dinh dưỡng, chuyên ngành Khoa học và Công nghệ chế biến thực phẩm. Lời chia sẻĐinh Tiến Dũng:Nhập học năm 2016;Sinh viên khoa Sức khỏe và Dinh dưỡng, chuyên ngành Khoa học và Công nghệ chế biến thực phẩmTrước khi sang Nhật, mình đã rất lo lắngvề cuộc sống sinh hoạt và học tập ởNhật. Nhưng sau đó, mình đã được gặp các anh chị người Việt khóa trên và nhận được sự chia sẻ, động viên, giúp đỡ tậntình. Điều đó giúp mình bình tâm trở lại và hòa nhập nhanh hơn với cuộc sống tại Nhật. Về học phí và sinh hoạt phí, các bạn cũng đừng lo lắng! Ở đây có rất nhiều công việc làm thêm giúp bạn trang trải cuộc sống. Hãy đến với trường đại học của chúng mình- nơi bạn có thể thực hiện ước mơ! Mình sẽ ở đây chờ các bạn!□Số tiền sinh hoạt chênh lệch so với TokyoChênh lệch hàng thángChênh lệch sau 4 nămMiyazakiMiyakonojo- 43,691 Yên (- 8.738.200 VNĐ)- 2.097.165 Yên(- 419.433.000 VNĐ)- 45.691 Yên(- 9.138.200 VNĐ)- 2.193.168 Yên(- 438.633.600 VNĐ)Tiền sinh hoạt phí rẻ bất ngờ □Tiền sinh hoạt (Trường hợp ở trọ 3 người) 36.000 Yên (12.000 Yên/người)7.200.000 VNĐ (2.400.000 VNĐ/người)24.000 Yên (8.000 Yên/người)4.800.000 VNĐ (1.600.000 VNĐ/người)45.000 Yên (15.000 Yên/ người )9.000.000 VNĐ (3.000.000 VNĐ/người)30.000 Yên (6.000.000 VNĐ)Tiền nhàTiền điện nước gaTiền ăn Tiền giao lưu, liên hoan 14Tiền sinh hoạt so với các địa phương khácTokyo115.691 Yên (23.138.200 VNĐ)Kyoto, Osaka, Kobe104.075 Yên (20.815.000 VNĐ)Trường Đại học Minami KyushuCơ sở Miyazaki – 72.000 Yên (14.400.000 VNĐ)Cơ sở Miyakonojo – 70.000 Yên (14.000.000 VNĐ)※Tiền sinh hoạt của du học sinh không bao gồm học phí;※Tiền sinh hoạt ước tính hàng tháng của du học sinh bao gồm tiền nhà ở khoảng 35.000 Yên (tương đương 7.000.000 VNĐ) ;  tiền ăn: khoảng 25.000 Yên (tương đương 5.000.000 VNĐ); tiền sinh hoạt hàng ngày khác: khoảng 10.000 Yên (tương đương 2.000.000 VNĐ) ;※Những số liệu trên được ước tính dựa trên bản báo cáo điều tra về cuộc sống sinh hoạt của học sinh, sinh viên năm 2012 của tổ chức Hỗ trợ học sinh Nhật Bản.Các bạn du học sinh đã và đang theo học ở trường Minami Kyushu

元のページ  ../index.html#16

このブックを見る